Lĩnh vực Tài nguyên nước

Quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước

Các thủ tục đã công bố theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 và 4090/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

A. Các thủ tục đã công bố theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

1. Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

2. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

3. Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

4. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

5. Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với công trình cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

6. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với công trình cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

7. Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

8. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

9. Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây (Đã được bãi bỏ theo Quyết định số 3877/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố).

10. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây (Đã được bãi bỏ theo Quyết định số 3877/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố).

11. Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước (Giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước) - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

12. Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

13. Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

14. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

15. Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

16. Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

17. Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

B. Các thủ tục đã công bố theo Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

1. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

2. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

3. Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (làm vật liệu xây dựng) thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

Chia sẻ: